BAPCO CHARGER SUPER 20W-50 API SL 1L
Liên hệ để báo giá
II – Tiêu chuẩn hoạt động của Bapco Charger Super 20w50 API SL
A – Chứng nhận của các nhà sản xuất thiết bị nguồn nổi tiếng (OEM)
- Chứng nhận của viện nghiên cứu dầu khí Mỹ (American Petroleum Institute): API SL
B – Vượt chuẩn yêu cầu của:
- Viện nghiên cứu dầu khí Mỹ (American Petroleum Institute): API CF
Mô tả
Bapco Charger Super 20W-50 API SL (1 Lít)
I – Mô tả sản phẩm: Bapco Charger Super 20W-50 API SL
Sản phẩm dầu nhớt gốc khoáng Bapco Charger Super 20W50 API SL là loại dầu nhớt động cơ xăng đa cấp chất lượng cao. Bapco Charger Super 20W50 API SL được sản xuất từ quá trình tinh luyện loại dầu gốc tốt nhất và các phụ gia cao cấp. Sản phẩm này được sử dụng cho các loại động cơ xăng yêu cầu cấp độ nhớt SL. Bao gồm cả động cơ có hệ thống tăng áp turbo và hút khí tự nhiên).

II – Ứng dụng và lợi ích
Nhờ các tính chất hóa học mạnh mẽ mà sản phẩm dầu nhớt tổng hợp Bapco Charger Super 20W50 API SL có khả năng:
- Khả năng bảo vệ tuyệt vời cho các chi tiết máy trong các điều kiện lái khắc nghiệt
- Chống khô dầu dù trong cả điều kiện lái ở nhiệt độ cao
- Chống lắng cặn và bủi bẩn tích tụ
- Độ nhớt ổn định cực cao
- Vượt qua các yêu cầu tiêu chuẩn nhớt của hầu hết các nhà sản xuất động cơ xe Mỹ, Châu Âu, và Nhật Bản
- Sử dụng được cho tất cả loại động cơ cũ yêu cầu các chuẩn dầu nhớt thấp hơn như SJ
Dầu nhớt Bapco Charger Super 20w-50 API SL luôn tuân theo khuyến nghị của các nhà sản xuất thiết bị động cơ nguồn (OEM) về tính năng và hiệu năng của các sản phẩm bôi trơn. Cũng như bảo đảm thời gian thay dầu khuyến nghị.
II – Tiêu chuẩn hoạt động của Bapco Charger Super 20w50 API SL
A – Chứng nhận của các nhà sản xuất thiết bị nguồn nổi tiếng (OEM)
- Chứng nhận của viện nghiên cứu dầu khí Mỹ (American Petroleum Institute): API SL
B – Vượt chuẩn yêu cầu của:
- Viện nghiên cứu dầu khí Mỹ (American Petroleum Institute): API CF
III – Thông số kỹ thuật của dầu nhớt Bapco Charger Super 20W50 API SL
THỬ NGHIỆM | PHƯƠNG PHÁP | CHARGER SUPER 20W-50 API SL |
Độ nhớt động học ở 100oC, cSt | ASTM D 445 | 18 |
Chỉ số độ nhớt | ASTM D 2270 | 125 |
Độ kềm tổng, mg KOH/gm | ASTM D 2896 | 8.5 |
Độ nhớt khởi động lạnh CCS -15C, mPa-s | ASTM D 5293 | 7500 |
Độ nhớt khởi động lạnh MRV – 20C, mPa-s | ASTM D 4684 | 23500 |
Phương pháp Noack, độ bay hơi dầu nhớt %thể tích | ASTM D 5800 | 12 |
Khối lượng riêng (D) tại 15oC, kg/L | ASTM D 4052 | 0.8875 |
Điểm chớp cháy cốc kín COC, oC | ASTM D 92 | 235 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.